wàng
volume volume

Từ hán việt: 【vong】

Đọc nhanh: (vong). Ý nghĩa là: quên; bỏ quên. Ví dụ : - 别忘给我打电话。 Đừng quên gọi điện thoại cho tôi.. - 他忘带书包了。 Anh ấy quên mang cặp sách rồi.. - 我忘了你的生日。 Tôi quên mất sinh nhật của bạn rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 2

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quên; bỏ quên

不记得

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié wàng gěi 打电话 dǎdiànhuà

    - Đừng quên gọi điện thoại cho tôi.

  • volume volume

    - 忘带 wàngdài 书包 shūbāo le

    - Anh ấy quên mang cặp sách rồi.

  • volume volume

    - wàng le de 生日 shēngrì

    - Tôi quên mất sinh nhật của bạn rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 忘 +了+ Động từ( 拿/ 带... )

quên cầm theo; quên mang theo

Ví dụ:
  • volume

    - 别忘了 biéwàngle dài 钥匙 yàoshi

    - Đừng quên mang chìa khoá!

✪ 2. 把 + Tân ngữ (手机/钥匙 )+ 忘在 + Địa điểm

Quên đồ vật ở đâu

Ví dụ:
  • volume

    - 手机 shǒujī wàng zài 教室 jiàoshì le

    - Tôi quên điện thoại trong lớp học rồi.

✪ 3. A + 把 + B + 给忘了

A quên B mất rồi

Ví dụ:
  • volume

    - dài sǎn gěi wàng le

    - Tôi quên mất mang ô rồi.

  • volume

    - 妈妈 māma mǎi yán gěi wàng le

    - Mẹ quên mất mua muối rồi.

  • volume

    - 奶奶 nǎinai 把关 bǎguān 火给 huǒgěi wàng le

    - Bà nội quên tắt bếp rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 忘 vs 忘记

Giải thích:

Giống:
- "" và "忘记" đều là động từ cập vật, có thể mang tân ngữ;
Khác:
- "忘却" là động từ bất cập vật, không thể mang tân ngữ, chủ yếu dùng trong văn viết, không dùng trong khẩu ngữ.
- " thường dùng trong khẩu ngữ,
- "忘记" dùng được cả văn viết và khẩu ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 努力学习 nǔlìxuéxí 乃至 nǎizhì wàng le 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.

  • volume volume

    - 他光练 tāguāngliàn 写作 xiězuò wàng le liàn 口语 kǒuyǔ

    - Anh ấy chỉ luyện viết mà quên luyện nói.

  • volume volume

    - 他们 tāmen wàng le 锁门 suǒmén

    - Họ quên khóa cửa.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 过去 guòqù duì 咱有 zányǒu guò 好儿 hǎoér zán 不能 bùnéng wàng le

    - ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.

  • volume volume

    - 八成 bāchéng shì 忘记 wàngjì le

    - Anh ấy có lẽ đã quên rồi.

  • volume volume

    - 黑粉 hēifěn wàng le 天空 tiānkōng yuè hēi 星星 xīngxing 越亮 yuèliàng

    - Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu 忘记 wàngjì le 往事 wǎngshì

    - Họ đều quên những chuyện cũ.

  • volume volume

    - 全忘 quánwàng le 好像 hǎoxiàng 压根儿 yàgēnér 没有 méiyǒu zhè 回事 huíshì

    - Nó quên hết rồi, dường như là xưa nay chưa hề có chuyện này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wàng
    • Âm hán việt: Vong , , Vương
    • Nét bút:丶一フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YVP (卜女心)
    • Bảng mã:U+5FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa