Đọc nhanh: 望洋兴叹 (vọng dương hưng thán). Ý nghĩa là: lực bất tòng tâm (ví với muốn làm một việc mà sức mình không đủ) (do tích: Hà Bá có khả năng dâng nước lên rất cao. Khi ra biển Hà Bá thấy nước mênh mông bèn thở dài ngao ngán về sự nhỏ bé của mình).
望洋兴叹 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lực bất tòng tâm (ví với muốn làm một việc mà sức mình không đủ) (do tích: Hà Bá có khả năng dâng nước lên rất cao. Khi ra biển Hà Bá thấy nước mênh mông bèn thở dài ngao ngán về sự nhỏ bé của mình)
本义指在伟大的事物面前感叹自己的藐小,今多比喻要做一件事而力量不够,感到无可奈何 (望洋:抬头向上看的样子)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望洋兴叹
- 望洋兴叹
- than thở vì bất lực (nhìn ra biển khơi than thở).
- 她 不住 地 叹气 , 感觉 很 失望
- Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
- 不 兴 欺负人
- Không được ăn hiếp người ta
- 一望无际
- nhìn bát ngát mênh mông.
- 这个 扫兴 的 表演 让 观众 失望
- Buổi biểu diễn làm mất hứng này khiến khán giả thất vọng.
- 他们 希望 事业兴旺
- Họ hy vọng sự nghiệp thịnh vượng.
- 认识 你 我 很 高兴 , 希望 以后 我们 能 成为 好 朋友
- Rất vui được gặp bạn, hy vọng sau này chúng ta có thể trở thành bạn tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
叹›
望›
洋›