Đọc nhanh: 奢侈生活 (xa xỉ sinh hoạt). Ý nghĩa là: cuộc sống xa hoa. Ví dụ : - 享乐主义者喜爱豪华奢侈生活的人;享乐主义者 Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
奢侈生活 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc sống xa hoa
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奢侈生活
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 侯 的 生活 奢华
- Cuộc sống của nhà quyền quý rất xa hoa.
- 吃饱穿暖 生活富裕 之后 , 往往 会 产生 骄奢淫逸 的 念头
- Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa
- 他海 花钱 , 生活 奢侈
- Anh ấy tiêu tiền phóng túng, sống xa hoa.
- 他 过 着 奢侈 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống xa xỉ.
- 少爷 的 生活 奢侈 无比
- Cuộc sống của cậu ấm vô cùng xa xỉ.
- 老板 的 生活 太 奢侈 了
- Cuộc sống của sếp quá xa xỉ.
- 富 二代 的 生活 看起来 很 奢华
- Cuộc sống của con nhà giàu trông rất xa hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侈›
奢›
活›
生›