Đọc nhanh: 奢侈税 (xa xỉ thuế). Ý nghĩa là: Số tiền chánh phủ đánh vào những món hàng đắt tiền và không cần thiết..
奢侈税 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Số tiền chánh phủ đánh vào những món hàng đắt tiền và không cần thiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奢侈税
- 荒唐 的 皇帝 很 奢侈
- Hoàng đế phóng đãng rất xa hoa.
- 在 战时 的 英国 , 水果 是 一种 奢侈品
- Ở nước Anh thời chiến, trái cây là một mặt hàng xa xỉ.
- 他海 花钱 , 生活 奢侈
- Anh ấy tiêu tiền phóng túng, sống xa hoa.
- 他 过 着 奢侈 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống xa xỉ.
- 少爷 的 生活 奢侈 无比
- Cuộc sống của cậu ấm vô cùng xa xỉ.
- 她 喜欢 挥霍 奢侈品
- Cô ấy thích tiêu tiền vào hàng xa xỉ.
- 老板 的 生活 太 奢侈 了
- Cuộc sống của sếp quá xa xỉ.
- 那 时候 有 洗衣机 就算 是 奢侈 了
- Vào thời điểm đó, có máy giặt được coi là một điều xa xỉ rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侈›
奢›
税›