奇异笔 qíyì bǐ
volume volume

Từ hán việt: 【kì dị bút】

Đọc nhanh: 奇异笔 (kì dị bút). Ý nghĩa là: marker (dụng cụ viết).

Ý Nghĩa của "奇异笔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

奇异笔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. marker (dụng cụ viết)

marker (writing instrument)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇异笔

  • volume volume

    - 文笔 wénbǐ 奇崛 qíjué

    - lời văn, nét bút kiệt xuất.

  • volume volume

    - 惊奇 jīngqí de 诧异 chàyì de 感觉 gǎnjué huò 表达 biǎodá 敬畏 jìngwèi 钦佩 qīnpèi 吃惊 chījīng huò 惊奇 jīngqí de

    - Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt

  • volume volume

    - 收藏 shōucáng le 很多 hěnduō 奇珍异宝 qízhēnyìbǎo

    - Anh ấy sưu tầm rất nhiều bảo vật quý hiếm.

  • volume volume

    - yǒu 奇异 qíyì de 想法 xiǎngfǎ

    - Anh ấy có ý tưởng kỳ lạ.

  • volume volume

    - 崖边 yábiān yǒu 奇异 qíyì de xiǎng

    - Có tiếng động kì lạ bên vách núi.

  • volume volume

    - 穿 chuān de 衣服 yīfú zhēn 奇异 qíyì

    - Quần áo anh ta mặc thật lạ lùng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 公园 gōngyuán yǒu 许多 xǔduō 奇花异卉 qíhuāyìhuì

    - Công viên này có nhiều loài hoa kỳ lạ.

  • volume volume

    - 我家 wǒjiā rén dōu 喜欢 xǐhuan chī 奇异果 qíyìguǒ dàn 它们 tāmen hěn guì 买不起 mǎibuqǐ

    - Người nhà tôi đều thích ăn quả kiwi, nhưng chúng rất đắt, tôi không mua nổi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , , Kỳ
    • Nét bút:一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:KMNR (大一弓口)
    • Bảng mã:U+5947
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:フ一フ一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUT (尸山廿)
    • Bảng mã:U+5F02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao