Đọc nhanh: 失约 (thất ước). Ý nghĩa là: sai hẹn; nhỡ hẹn; thất ước; sai ước. Ví dụ : - 他和我有过两次约会,但两次他都失约了。 Anh ấy và tôi đã có hai lần hẹn hò, nhưng anh ấy đã bỏ lỡ cả hai lần.. - 我一整天都在家里等候你们的电视修理员来取电视机,但他失约了。 Tôi đã ở nhà suốt cả ngày đợi nhân viên sửa chữa tivi đến lấy tivi của bạn, nhưng anh ta đã không đến như đã hẹn.
失约 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sai hẹn; nhỡ hẹn; thất ước; sai ước
没有履行约会
- 他 和 我 有 过 两次 约会 , 但 两次 他 都 失约 了
- Anh ấy và tôi đã có hai lần hẹn hò, nhưng anh ấy đã bỏ lỡ cả hai lần.
- 我 一整天 都 在 家里 等候 你们 的 电视 修理 员来 取 电视机 , 但 他 失约 了
- Tôi đã ở nhà suốt cả ngày đợi nhân viên sửa chữa tivi đến lấy tivi của bạn, nhưng anh ta đã không đến như đã hẹn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失约
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 鹿失 则 国乱
- Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 我 一整天 都 在 家里 等候 你们 的 电视 修理 员来 取 电视机 , 但 他 失约 了
- Tôi đã ở nhà suốt cả ngày đợi nhân viên sửa chữa tivi đến lấy tivi của bạn, nhưng anh ta đã không đến như đã hẹn.
- 他 和 我 有 过 两次 约会 , 但 两次 他 都 失约 了
- Anh ấy và tôi đã có hai lần hẹn hò, nhưng anh ấy đã bỏ lỡ cả hai lần.
- 一次 事故 使 他 双目失明
- Một tai nạn đã khiến anh ấy bị mù cả hai mắt.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
约›
trễ (trong một thời gian đã định)
bội ước; thất hứa; sai hẹn; lỗi hẹn
nuốt lời; không giữ lời; ăn lời; liếm lưỡithực ngôn
mất lòng tin; thất tín; bất tín
lỡ hẹn; sai hẹn
thất hứa; bội tín; phá vỡ niềm tin
Vi Ước, Trái Với Điều Ước
bội ước; thất tín; lỗi hẹn; sai hẹn; sai lời
bội ước; nuốt lời; thất hứa; huỷ bỏ (hiệp định, điều ước...)
Vắng Mặt