Đọc nhanh: 负约 (phụ ước). Ý nghĩa là: bội ước; thất hứa; sai hẹn; lỗi hẹn.
负约 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bội ước; thất hứa; sai hẹn; lỗi hẹn
违背诺言;失约
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负约
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 丙方 应负 全部 责任
- Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
- 不要 太 自负 了
- Đừng có tự phụ quá.
- 不 约 不同
- không hẹn mà gặp; không bàn mà trùng ý
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 不 辜负 您 的 期望
- Không phụ lòng kỳ vọng của anh.
- 不要 欺负 新来 的 同学
- Không được bắt nạt học sinh mới đến.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
约›
负›