Đọc nhanh: 依约 (y ước). Ý nghĩa là: móng mánh; lờ mờ; mang máng; hình như; tựa như. Ví dụ : - 依约记得。 Nhớ mang máng.. - 依约记得过去的事。 Lờ mờ nhớ về chuyện quá khứ.
依约 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. móng mánh; lờ mờ; mang máng; hình như; tựa như
好像
- 依约 记得
- Nhớ mang máng.
- 依约 记得 过去 的 事
- Lờ mờ nhớ về chuyện quá khứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依约
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 依约 记得
- Nhớ mang máng.
- 不 约 不同
- không hẹn mà gặp; không bàn mà trùng ý
- 不依 规矩 , 不成方圆
- không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
- 依约 记得 过去 的 事
- Lờ mờ nhớ về chuyện quá khứ.
- 丈夫 说 什么 她 都 依随
- chồng nói cái gì cô ấy đều vâng theo cái đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
约›