Đọc nhanh: 失之毫厘,谬以千里 (thất chi hào li mậu dĩ thiên lí). Ý nghĩa là: sai một li đi một dặm; sai một ly, đi một dặm.
失之毫厘,谬以千里 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sai một li đi một dặm; sai một ly, đi một dặm
开始稍微差一点儿,结果会造成很大的错误
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失之毫厘,谬以千里
- 他 自从 失业 以来 常觉 百无聊赖
- Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.
- 差之毫厘 , 谬以千里
- sai một ly, đi một dặm.
- 千里之行 始于足下 每 一个 成功 都 有 一个 开始
- Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
- 他 家里 除 母亲 以外 , 没有 别的 亲人
- trong nhà, ngoài mẹ anh ấy ra, không có người thân nào khác.
- 他们 却 敌于 千里 之外
- Họ đẩy lùi quân địch xa ngàn lý.
- 以 老师 的 人品 不会 偷东西 啊 , 不过 他 跳 到 黄河 里 都 洗不清 了
- Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
- 他 错失 了 良机 , 所以 感到 很 后悔
- Anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội tốt và cảm thấy rất hối hận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
以›
千›
厘›
失›
毫›
谬›
里›