失信 shīxìn
volume volume

Từ hán việt: 【thất tín】

Đọc nhanh: 失信 (thất tín). Ý nghĩa là: mất lòng tin; thất tín; bất tín. Ví dụ : - 他从来不失信。 anh ta chưa hề thất tín bao giờ.

Ý Nghĩa của "失信" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

失信 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mất lòng tin; thất tín; bất tín

答应别人的事没做,失去信用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 从来不 cóngláibù 失信 shīxìn

    - anh ta chưa hề thất tín bao giờ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失信

  • volume volume

    - 丧失 sàngshī le duì 生活 shēnghuó de 信心 xìnxīn

    - Anh ấy đã mất đi niềm tin vào cuộc sống.

  • volume volume

    - 从来不 cóngláibù 失信 shīxìn

    - anh ta chưa hề thất tín bao giờ.

  • volume volume

    - 失败 shībài hòu 失去 shīqù le 信心 xìnxīn

    - Sau khi thất bại, anh ấy đã mất đi niềm tin.

  • volume volume

    - 失却 shīquè 信心 xìnxīn

    - mất đi lòng tin.

  • volume volume

    - 交割 jiāogē 失信 shīxìn zài 股票 gǔpiào huò 抵押品 dǐyāpǐn 售出 shòuchū hòu 未能 wèinéng zài 规定 guīdìng 日期 rìqī nèi 办理 bànlǐ 交接 jiāojiē 手续 shǒuxù

    - Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.

  • volume volume

    - de 信心 xìnxīn 完全 wánquán 销失 xiāoshī le

    - Sự tự tin của anh ấy hoàn toàn mất đi.

  • volume volume

    - xiǎo míng 备受 bèishòu 冷落 lěngluò 失去 shīqù le 信心 xìnxīn

    - Tiểu Minh bị lạnh nhạt, mất hết niềm tin.

  • volume volume

    - 失去 shīqù 信任 xìnrèn shì hěn nán 挽回 wǎnhuí de

    - Niềm tin đã mất thì khó lấy lại được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao