Đọc nhanh: 履约 (lí ước). Ý nghĩa là: thực hiện lời hứa; thực hiện điều đã thoả thuận; thực hiện hiệp ước.
履约 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực hiện lời hứa; thực hiện điều đã thoả thuận; thực hiện hiệp ước
实践约定的事;践约
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 履约
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 人一围 大约 八十 厘米
- Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 履行 规约
- thực hiện giao ước
- 不 约 不同
- không hẹn mà gặp; không bàn mà trùng ý
- 人生 履历
- lý lịch tiểu sử.
- 从 子宫颈 抹片 检查 发展 到 约会
- Những gì bắt đầu như một vết bẩn pap đã biến thành một cuộc hẹn hò.
- 他 一直 把 那次 的 约会 的 情景 印记 在 胸 海里
- Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
履›
约›