Đọc nhanh: 失期 (thất kì). Ý nghĩa là: trễ (trong một thời gian đã định).
失期 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trễ (trong một thời gian đã định)
late (for an appointed time)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失期
- 长期 的 失眠 令人 崩溃
- Chứng mất ngủ kéo dài làm con người ta sụp đổ.
- 长期 熬夜 容易 坐 失眠
- Thường xuyên thức khuya dễ bị mất ngủ.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 很多 长期 卧床 的 病人 会 失去 运动 机能
- Bạn thấy điều này rất nhiều ở những bệnh nhân nằm liệt giường.
- 那 不是 会 在 婴儿期 之后 消失 吗
- Tôi nghĩ rằng điều đó đã biến mất sau khi còn nhỏ.
- 建造 水库 蓄积 汛期 的 河水 , 以免 流失
- xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
期›