违约 wéiyuē
volume volume

Từ hán việt: 【vi ước】

Đọc nhanh: 违约 (vi ước). Ý nghĩa là: vi ước; trái với điều ước, sai ước.

Ý Nghĩa của "违约" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

违约 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vi ước; trái với điều ước

违背条约或契约的规定

✪ 2. sai ước

没有履行约会

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违约

  • volume volume

    - 违反 wéifǎn le 契约 qìyuē 条款 tiáokuǎn

    - Anh ấy đã vi phạm điều khoản hợp đồng.

  • volume volume

    - 书架 shūjià 高约 gāoyuē chǐ

    - Kệ sách cao khoảng bảy thước Anh.

  • volume volume

    - 违背 wéibèi 约言 yuēyán

    - sai hẹn; sai lời hẹn

  • volume volume

    - 交通警察 jiāotōngjǐngchá 警惕 jǐngtì 违规行为 wéiguīxíngwéi

    - Cảnh sát giao thông cảnh giác với các hành vi vi phạm.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē rén 没有 méiyǒu 真理 zhēnlǐ 没有 méiyǒu 正义 zhèngyì 违犯 wéifàn le 盟约 méngyuē 背弃 bèiqì le 发过 fāguò de 誓言 shìyán

    - Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 因讲 yīnjiǎng 人情 rénqíng ér 违反原则 wéifǎnyuánzé

    - Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.

  • volume volume

    - gāi 行为 xíngwéi 构成 gòuchéng le 合同 hétóng 违约 wéiyuē

    - Hành vi này gây ra vi phạm hợp đồng.

  • volume volume

    - 久违 jiǔwéi le zhè 几年 jǐnián nín shàng 哪儿 nǎér la

    - lâu quá không gặp, mấy năm nay ông đi đâu?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yuē
    • Âm hán việt: Yêu , Ước
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPI (女一心戈)
    • Bảng mã:U+7EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:一一フ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YQS (卜手尸)
    • Bảng mã:U+8FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao