Đọc nhanh: 违约 (vi ước). Ý nghĩa là: vi ước; trái với điều ước, sai ước.
违约 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vi ước; trái với điều ước
违背条约或契约的规定
✪ 2. sai ước
没有履行约会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违约
- 他 违反 了 契约 条款
- Anh ấy đã vi phạm điều khoản hợp đồng.
- 书架 高约 七 呎
- Kệ sách cao khoảng bảy thước Anh.
- 违背 约言
- sai hẹn; sai lời hẹn
- 交通警察 警惕 违规行为
- Cảnh sát giao thông cảnh giác với các hành vi vi phạm.
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
- 该 行为 构成 了 合同 违约
- Hành vi này gây ra vi phạm hợp đồng.
- 久违 了 , 这 几年 您 上 哪儿 去 啦
- lâu quá không gặp, mấy năm nay ông đi đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
约›
违›