Đọc nhanh: 守信 (thủ tín). Ý nghĩa là: thủ tín; giữ chữ tín. Ví dụ : - 确守信义。 giữ đúng chữ tín.
守信 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thủ tín; giữ chữ tín
遵守信用
- 确守信义
- giữ đúng chữ tín.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守信
- 他 一直 坚守 自己 的 信念
- Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.
- 确守信义
- giữ đúng chữ tín.
- 我 父母 教育 我 诚实 守信
- Bố mẹ tôi dạy tôi trung thực giữ lời.
- 他 坚守 承诺 , 从未 失信
- Anh ấy trước nay là người giữ lời hứa.
- 爷爷 教训 我要 诚实 守信
- Ông nội dạy tôi phải trung thực và giữ chữ tín.
- 她 坚守 诚信 , 从不 撒谎
- Cô ấy luôn trung thực, không bao giờ nói dối.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 他 一直 是 一个 守信 的 人
- Anh ấy luôn là một người giữ lời hứa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
守›