守约 shǒu yuē
volume volume

Từ hán việt: 【thủ ước】

Đọc nhanh: 守约 (thủ ước). Ý nghĩa là: giữ một cuộc hẹn, giữ lời. Ví dụ : - 遵守约言 giữ đúng lời hẹn

Ý Nghĩa của "守约" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. giữ một cuộc hẹn

to keep an appointment

Ví dụ:
  • volume volume

    - 遵守 zūnshǒu 约言 yuēyán

    - giữ đúng lời hẹn

✪ 2. giữ lời

to keep one's word

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守约

  • volume volume

    - 驻守 zhùshǒu 边疆 biānjiāng

    - đóng giữ vùng biên giới

  • volume volume

    - liǎng guó 签定 qiāndìng le 和约 héyuē

    - Hai quốc gia đã ký kết hiệp định.

  • volume volume

    - 三名 sānmíng 保安 bǎoān shǒu zài 门口 ménkǒu

    - Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.

  • volume volume

    - 遵守 zūnshǒu 约言 yuēyán

    - giữ đúng lời hẹn

  • volume volume

    - 遵守规则 zūnshǒuguīzé yǒu 必然 bìrán de 后果 hòuguǒ

    - Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 约会 yuēhuì 女人 nǚrén 迟到 chídào 就是 jiùshì 天经地义 tiānjīngdìyì 男人 nánrén 迟到 chídào 就是 jiùshì 不靠 bùkào

    - Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.

  • volume volume

    - 相应 xiāngyìng de 规定 guīdìng 需要 xūyào 遵守 zūnshǒu

    - Quy định tương ứng với điều này cần được tuân thủ.

  • volume volume

    - 不要 búyào 相信 xiāngxìn de 记忆力 jìyìlì 有点 yǒudiǎn 神不守舍 shénbùshǒushè de

    - Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Shǒu , Shòu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JDI (十木戈)
    • Bảng mã:U+5B88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yuē
    • Âm hán việt: Yêu , Ước
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPI (女一心戈)
    • Bảng mã:U+7EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao