Đọc nhanh: 守约 (thủ ước). Ý nghĩa là: giữ một cuộc hẹn, giữ lời. Ví dụ : - 遵守约言 giữ đúng lời hẹn
✪ 1. giữ một cuộc hẹn
to keep an appointment
- 遵守 约言
- giữ đúng lời hẹn
✪ 2. giữ lời
to keep one's word
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守约
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 两 国 签定 了 和约
- Hai quốc gia đã ký kết hiệp định.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 遵守 约言
- giữ đúng lời hẹn
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
- 与 此 相应 的 规定 需要 遵守
- Quy định tương ứng với điều này cần được tuân thủ.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
约›