Đọc nhanh: 食言 (thực ngôn). Ý nghĩa là: nuốt lời; không giữ lời; ăn lời; liếm lưỡi, thực ngôn. Ví dụ : - 决不食言。 quyết không nuốt lời.
食言 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nuốt lời; không giữ lời; ăn lời; liếm lưỡi
不履行诺言;失信
- 决不食言
- quyết không nuốt lời.
✪ 2. thực ngôn
不遵守诺言
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食言
- 一言为定 , 我 一定 去
- Nói lời giữ lời, tôi chắc chắn sẽ đi.
- 闻听 此言 , 铁牛 更加 寝食难安
- Nghe đến đây, Tie Nữu lại càng khó ăn, khó ngủ.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 决不食言
- quyết không nuốt lời.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 他 说话算话 , 绝不会 食言
- Anh ấy giữ lời, tuyệt đối không nuốt lời.
- 她 总是 践约 , 从不 食言
- Cô ấy là người luôn nói được làm được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
言›
食›