Đọc nhanh: 毁约 (huỷ ước). Ý nghĩa là: bội ước; nuốt lời; thất hứa; huỷ bỏ (hiệp định, điều ước...).
毁约 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bội ước; nuốt lời; thất hứa; huỷ bỏ (hiệp định, điều ước...)
撕毁共同商定的协议、条约、合同等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毁约
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 两 国 签定 了 和约
- Hai quốc gia đã ký kết hiệp định.
- 书架 高约 七 呎
- Kệ sách cao khoảng bảy thước Anh.
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 也许 有个 办法 炸毁 城市
- Có thể là một cách để làm nổ tung thành phố.
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 不计 毁誉
- không so đo chê khen.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毁›
约›