Đọc nhanh: 天罡 (thiên cương). Ý nghĩa là: sao Bắc Đẩu; chuôi chòm sao Bắc Đẩu.
天罡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sao Bắc Đẩu; chuôi chòm sao Bắc Đẩu
古书上指北斗星,也指北斗七星的柄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天罡
- 夜空 中 的 天罡
- Sao Bắc Đẩu trên bầu trời đêm.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 一个 星期 共有 七天
- Một tuần có bảy ngày.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 一天 后 就 达 纽约
- Một ngày sau đến New York.
- 我们 看见 天罡
- Chúng tôi nhìn thấy sao Bắc Đẩu.
- 你 看见 天罡 吗 ?
- Em có nhìn thấy sao Bắc Đẩu không?
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
罡›