Đọc nhanh: 天赋异禀 (thiên phú dị bẩm). Ý nghĩa là: tài năng thiên bẩm.
天赋异禀 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài năng thiên bẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天赋异禀
- 天气 异常 炎热
- Thời tiết vô cùng nóng.
- 今天天气 异常 冷
- Hôm nay thời tiết cực kỳ lạnh.
- 他 今天 的 情绪 异常
- Tâm trạng của anh ấy hôm nay khác thường.
- 在 运动 方面 , 她 很 有 天赋
- Về mặt thể thao, cô ấy rất tài năng.
- 她 在 艺 方面 很 有 天赋
- Cô ấy rất có thiên phú trong lĩnh vực nghệ thuật.
- 你 再 努力 也 架不住 他 的 天赋
- Bạn nỗ lực cũng không bằng thiên phú của anh ấy.
- 他 的 音乐 天赋 是 后天 培养 的
- Tài năng âm nhạc của anh ấy là do sau này rèn luyện mà có.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
异›
禀›
赋›