Đọc nhanh: 天干 (thiên can). Ý nghĩa là: Thiên can, thiên can, thập can.
天干 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Thiên can
甲、乙、丙、丁、戊、已、庚、辛、壬、癸等总称,传统用作表示次序的符号也叫十干
✪ 2. thiên can
甲﹑乙﹑丙﹑丁﹑戊﹑己﹑庚﹑辛﹑壬﹑癸为十干, 是中国古代用来表示次序的符号与十二地支配合以计算时日
✪ 3. thập can
甲、乙、丙、丁、戊、已、庚、辛、壬、癸等总称, 传统用作表示次序的符号
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天干
- 你们 今天 晚上 在 卡巴 莱 干什么 呀
- Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?
- 今日 天干 是 为 庚
- Hôm nay Thiên Can là Canh.
- 他 三天两头 儿地 来 找 你 干什么
- hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?
- 丙 在 天干 排 第三
- Bính xếp thứ ba trong thiên can.
- 什么 晒 一天 晒 三天 也 晒 不 干
- Hả, phơi một ngày? phơi ba ngày còn không khô.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 他 每天 都 干活
- Anh ấy làm việc mỗi ngày.
- 他 每天 都 去 地里 干活
- Anh ấy ngày nào cũng ra đồng làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
干›