Đọc nhanh: 半边天 (bán biên thiên). Ý nghĩa là: một góc trời 天空的一部分, nửa bầu trời (ví với giới phụ nữ thời đại mới), một góc trời. Ví dụ : - 铁炉火映红了半边天 lửa lò luyện thép ánh đỏ cả một góc trời
半边天 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. một góc trời 天空的一部分
- 铁 炉火 映红 了 半边天
- lửa lò luyện thép ánh đỏ cả một góc trời
✪ 2. nửa bầu trời (ví với giới phụ nữ thời đại mới)
比喻新社会妇女的巨大力量能顶半边天,泛指新社会的妇女
✪ 3. một góc trời
天空的一部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半边天
- 今天 多半会 下雨
- Hôm nay có lẽ sẽ mưa.
- 铁 炉火 映红 了 半边天
- lửa lò luyện thép ánh đỏ cả một góc trời
- 他 今天 请 了 半天 假
- Hôm nay anh ấy xin nghỉ phép nửa ngày.
- 上午 的 会议 开 了 半天
- Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.
- 他 为了 小事 计较 了 半天
- Anh ấy kì kèo cả ngày vì chuyện nhỏ.
- 他们 常在 一起 , 每每 一谈 就是 半天
- họ thường xuyên ở bên nhau, mỗi lần chuyện trò hết cả buổi trời.
- 一抹 残霞 渐渐 在 天边 消逝
- ráng chiều nhạt nhoà dần nơi chân trời.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
天›
边›