Đọc nhanh: 灵性 (linh tính). Ý nghĩa là: thông minh tài trí; trí tuệ; trí thông minh, động vật đã thuần hoá. Ví dụ : - 他具有当导演的灵性。 anh ấy là một đạo diễn thông minh tài ba.. - 那匹马很有灵性,知道主人受了伤,就驮着他往回跑。 con ngựa đó đã được thuần hoá, biết được chủ nhân của mình bị thương, nó liền chở anh ấy trở về.
灵性 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thông minh tài trí; trí tuệ; trí thông minh
智慧;聪明才智
- 他 具有 当 导演 的 灵性
- anh ấy là một đạo diễn thông minh tài ba.
✪ 2. động vật đã thuần hoá
指动物经过人的驯养、训练而具有的智慧
- 那匹 马 很 有 灵性 , 知道 主人 受了伤 , 就 驮 着 他 往回 跑
- con ngựa đó đã được thuần hoá, biết được chủ nhân của mình bị thương, nó liền chở anh ấy trở về.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵性
- 灵活性
- tính năng động.
- 赋性 灵慧
- thông minh bẩm sinh.
- 他 具有 当 导演 的 灵性
- anh ấy là một đạo diễn thông minh tài ba.
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 那儿 的 工作 灵活性 如何
- Có bao nhiêu tính linh hoạt?
- 工作 要 有 灵活性
- Công việc cần có sự linh hoạt.
- 那匹 马 很 有 灵性 , 知道 主人 受了伤 , 就 驮 着 他 往回 跑
- con ngựa đó đã được thuần hoá, biết được chủ nhân của mình bị thương, nó liền chở anh ấy trở về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
灵›