Đọc nhanh: 造化 (tạo hoá). Ý nghĩa là: tạo hoá; tự nhiên; trẻ tạo; người tạo ra giới tự nhiên; ông tạo; thợ tạo; con tạo, sáng tạo, hồng quân. Ví dụ : - 有造化。 có phúc.. - 终于来到宣极殿外,俯仰之间,只感叹造化弄人 Cuối cùng thì tôi cũng đã tới bên ngoài Huyền Cơ điện, nhìn lên, tôi chỉ biết thở dài cảm thán cho số mệnh trêu ngươi
造化 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tạo hoá; tự nhiên; trẻ tạo; người tạo ra giới tự nhiên; ông tạo; thợ tạo; con tạo
自然界的创造者,也指自然
- 有 造化
- có phúc.
- 终于 来到 宣极殿 外 俯仰之间 只 感叹 造化弄人
- Cuối cùng thì tôi cũng đã tới bên ngoài Huyền Cơ điện, nhìn lên, tôi chỉ biết thở dài cảm thán cho số mệnh trêu ngươi
✪ 2. sáng tạo
创造,化育
✪ 3. hồng quân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造化
- 我 正在 制造 硫化氢 和 氨气
- Tôi đang sản xuất hydro sunfua và khí amoniac.
- 有 造化
- có phúc.
- 制造 化肥
- sản xuất phân bón hoá học
- 文化差异 造成 了 隔阂
- Sự khác biệt văn hóa tạo ra sự ngăn cách.
- 她 用 得 过度 化妆品 对 她 的 皮肤 造成 了 伤害
- Cô ấy sử dụng quá nhiều mỹ phẩm đã gây hại cho làn da của cô ấy.
- 公司 营造 了 创新 的 文化
- Công ty tạo dựng một nền văn hóa đổi mới.
- 许多 玩具 用 化学 制造
- Nhiều đồ chơi được làm từ nhựa.
- 终于 来到 宣极殿 外 俯仰之间 只 感叹 造化弄人
- Cuối cùng thì tôi cũng đã tới bên ngoài Huyền Cơ điện, nhìn lên, tôi chỉ biết thở dài cảm thán cho số mệnh trêu ngươi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
造›