造化 zàohuà
volume volume

Từ hán việt: 【tạo hoá】

Đọc nhanh: 造化 (tạo hoá). Ý nghĩa là: tạo hoá; tự nhiên; trẻ tạo; người tạo ra giới tự nhiên; ông tạo; thợ tạo; con tạo, sáng tạo, hồng quân. Ví dụ : - 有造化。 có phúc.. - 终于来到宣极殿外,俯仰之间,只感叹造化弄人 Cuối cùng thì tôi cũng đã tới bên ngoài Huyền Cơ điện, nhìn lên, tôi chỉ biết thở dài cảm thán cho số mệnh trêu ngươi

Ý Nghĩa của "造化" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

造化 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tạo hoá; tự nhiên; trẻ tạo; người tạo ra giới tự nhiên; ông tạo; thợ tạo; con tạo

自然界的创造者,也指自然

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 造化 zàohuà

    - có phúc.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 来到 láidào 宣极殿 xuānjídiàn wài 俯仰之间 fǔyǎngzhījiān zhǐ 感叹 gǎntàn 造化弄人 zàohuànòngrén

    - Cuối cùng thì tôi cũng đã tới bên ngoài Huyền Cơ điện, nhìn lên, tôi chỉ biết thở dài cảm thán cho số mệnh trêu ngươi

✪ 2. sáng tạo

创造,化育

✪ 3. hồng quân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造化

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 制造 zhìzào 硫化氢 liúhuàqīng 氨气 ānqì

    - Tôi đang sản xuất hydro sunfua và khí amoniac.

  • volume volume

    - yǒu 造化 zàohuà

    - có phúc.

  • volume volume

    - 制造 zhìzào 化肥 huàféi

    - sản xuất phân bón hoá học

  • volume volume

    - 文化差异 wénhuàchāyì 造成 zàochéng le 隔阂 géhé

    - Sự khác biệt văn hóa tạo ra sự ngăn cách.

  • volume volume

    - yòng 过度 guòdù 化妆品 huàzhuāngpǐn duì de 皮肤 pífū 造成 zàochéng le 伤害 shānghài

    - Cô ấy sử dụng quá nhiều mỹ phẩm đã gây hại cho làn da của cô ấy.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 营造 yíngzào le 创新 chuàngxīn de 文化 wénhuà

    - Công ty tạo dựng một nền văn hóa đổi mới.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō 玩具 wánjù yòng 化学 huàxué 制造 zhìzào

    - Nhiều đồ chơi được làm từ nhựa.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 来到 láidào 宣极殿 xuānjídiàn wài 俯仰之间 fǔyǎngzhījiān zhǐ 感叹 gǎntàn 造化弄人 zàohuànòngrén

    - Cuối cùng thì tôi cũng đã tới bên ngoài Huyền Cơ điện, nhìn lên, tôi chỉ biết thở dài cảm thán cho số mệnh trêu ngươi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Tháo , Tạo
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGR (卜竹土口)
    • Bảng mã:U+9020
    • Tần suất sử dụng:Rất cao