Đọc nhanh: 面容 (diện dung). Ý nghĩa là: nét mặt; vẻ mặt; dung nhan. Ví dụ : - 你还真是一个颜狗. 颜狗们喜欢面容姣好,长得帅或者漂亮的人。 Bạn thực sự là cái đồ mê trai. Những người nghiện sắc đẹp thích những người có khuôn mặt ưa nhìn, đẹp trai hoặc xinh gái.. - 面容清癯。 mặt mũi gầy guộc.. - 温润的面容。 vẻ mặt ôn hoà
面容 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nét mặt; vẻ mặt; dung nhan
面貌;容貌
- 你 还 真是 一个 颜狗 . 颜狗们 喜欢 面容 姣好 , 长得帅 或者 漂亮 的 人
- Bạn thực sự là cái đồ mê trai. Những người nghiện sắc đẹp thích những người có khuôn mặt ưa nhìn, đẹp trai hoặc xinh gái.
- 面容 清癯
- mặt mũi gầy guộc.
- 温润 的 面容
- vẻ mặt ôn hoà
- 面容 忧愁
- vẻ mặt buồn rầu.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面容
- 温润 的 面容
- vẻ mặt ôn hoà
- 他太面 了 , 容易 被 欺骗
- Anh ấy quá nhút nhát, dễ bị lừa gạt.
- 他 的 英俊 面容 让 人 过目不忘
- Gương mặt anh tuấn của anh ấy khiến người ta khó quên.
- 手册 内容 很 全面
- Nội dung sổ tay rất toàn diện.
- 孩子 的 面容 充满 了 好奇
- Nét mặt của đứa trẻ đầy sự tò mò.
- 画面 显示 的 内容 很 有趣
- Nội dung hiển thị trên màn hình rất thú vị.
- 你 还 真是 一个 颜狗 . 颜狗们 喜欢 面容 姣好 , 长得帅 或者 漂亮 的 人
- Bạn thực sự là cái đồ mê trai. Những người nghiện sắc đẹp thích những người có khuôn mặt ưa nhìn, đẹp trai hoặc xinh gái.
- 这 一段 和 前面 的 内容 重复 , 应该 剔除
- Đoạn này và nội dung trước bị lặp lại và nên được xoá đi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
容›
面›
diện mạo; mặt mũi (thường mang nghĩa xấu.)
Mặt, Khuôn Mặt, Bộ Mặt
Dung Mạo
khuôn mặt; vẻ mặt; diện mạo; bộ mặtmặt mũi; mặt mày (danh dự, tôn trọng)
máđối mặt
tướng mạo; dung mạo; mặt mày; trạng mạomàudáng người; bộ tướng; bộ diệnhình mạodáng dấp
Khuôn Mặt, Gương Mặt
khuôn mặt; gương mặt; khuôn trăng
Diện Mạo