Đọc nhanh: 心灵 (tâm linh). Ý nghĩa là: thông minh; sáng dạ, tâm linh; tâm hồn (chỉ nội tâm, tinh thần, tư tưởng). Ví dụ : - 心灵手巧。 thông minh khéo tay.. - 幼小的心灵。 tâm hồn trẻ thơ. - 我的心灵像长了翅膀一样飞到了祖国的边疆。 tâm hồn của tôi như được chắp thêm đôi cánh bay đến biên cương của tổ quốc.
心灵 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thông minh; sáng dạ
心思灵敏
- 心灵手巧
- thông minh khéo tay.
✪ 2. tâm linh; tâm hồn (chỉ nội tâm, tinh thần, tư tưởng)
指内心、精神、思想等
- 幼小 的 心灵
- tâm hồn trẻ thơ
- 我 的 心灵 像 长 了 翅膀 一样 飞到 了 祖国 的 边疆
- tâm hồn của tôi như được chắp thêm đôi cánh bay đến biên cương của tổ quốc.
So sánh, Phân biệt 心灵 với từ khác
✪ 1. 心 vs 心灵
"心" cũng bao hàm ý nghĩa của "心灵", nhưng "心" là một ngữ tố có khả năng tổ hợp từ mới, "心灵" thì không có khả năng tổ hợp từ.
"心" vừa là danh từ trừu tượng vừa là danh từ cụ thể, có thể bổ nghĩa bằng số lượng từ: "心灵" là danh từ trừu tượng và không thể bổ nghĩa bằng số lượng từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心灵
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 他 的 心灵 就 像 纯粹 的 水晶
- Tâm hồn anh như pha lê tinh khiết
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 他 的 心灵 受到 了 极大 的 创伤
- Tâm hồn của anh ấy bị tổn thương rất lớn.
- 优美 的 大自然 可以 纯净 人 的 心灵
- Thiên nhiên tươi đẹp có thể thanh lọc tâm hồn con người.
- 她 感到 心灵 空虚
- Cô cảm thấy trong lòng trống rỗng.
- 他俩 总是 互相配合 得 很 好 , 简直 心有灵犀
- Hai người họ lúc nào cũng phối hợp rất ăn ý, quả thật là tâm linh tương thông
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
灵›