心灵 xīnlíng
volume volume

Từ hán việt: 【tâm linh】

Đọc nhanh: 心灵 (tâm linh). Ý nghĩa là: thông minh; sáng dạ, tâm linh; tâm hồn (chỉ nội tâm, tinh thần, tư tưởng). Ví dụ : - 心灵手巧。 thông minh khéo tay.. - 幼小的心灵。 tâm hồn trẻ thơ. - 我的心灵像长了翅膀一样飞到了祖国的边疆。 tâm hồn của tôi như được chắp thêm đôi cánh bay đến biên cương của tổ quốc.

Ý Nghĩa của "心灵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

心灵 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thông minh; sáng dạ

心思灵敏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心灵手巧 xīnlíngshǒuqiǎo

    - thông minh khéo tay.

✪ 2. tâm linh; tâm hồn (chỉ nội tâm, tinh thần, tư tưởng)

指内心、精神、思想等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 幼小 yòuxiǎo de 心灵 xīnlíng

    - tâm hồn trẻ thơ

  • volume volume

    - de 心灵 xīnlíng xiàng zhǎng le 翅膀 chìbǎng 一样 yīyàng 飞到 fēidào le 祖国 zǔguó de 边疆 biānjiāng

    - tâm hồn của tôi như được chắp thêm đôi cánh bay đến biên cương của tổ quốc.

So sánh, Phân biệt 心灵 với từ khác

✪ 1. 心 vs 心灵

Giải thích:

"" cũng bao hàm ý nghĩa của "心灵", nhưng "" là một ngữ tố có khả năng tổ hợp từ mới, "心灵" thì không có khả năng tổ hợp từ.
"" vừa là danh từ trừu tượng vừa là danh từ cụ thể, có thể bổ nghĩa bằng số lượng từ: "心灵" là danh từ trừu tượng và không thể bổ nghĩa bằng số lượng từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心灵

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 幻灭 huànmiè 似的 shìde 悲哀 bēiāi 抓住 zhuāzhù le de 心灵 xīnlíng

    - một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.

  • volume volume

    - 不要 búyào 伤害 shānghài 他人 tārén de 心灵 xīnlíng

    - Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.

  • volume volume

    - de 心灵 xīnlíng jiù xiàng 纯粹 chúncuì de 水晶 shuǐjīng

    - Tâm hồn anh như pha lê tinh khiết

  • volume volume

    - 不良习惯 bùliángxíguàn 污染 wūrǎn le 孩子 háizi de 心灵 xīnlíng

    - Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.

  • volume volume

    - de 心灵 xīnlíng 受到 shòudào le 极大 jídà de 创伤 chuāngshāng

    - Tâm hồn của anh ấy bị tổn thương rất lớn.

  • volume volume

    - 优美 yōuměi de 大自然 dàzìrán 可以 kěyǐ 纯净 chúnjìng rén de 心灵 xīnlíng

    - Thiên nhiên tươi đẹp có thể thanh lọc tâm hồn con người.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 心灵 xīnlíng 空虚 kōngxū

    - Cô cảm thấy trong lòng trống rỗng.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 总是 zǒngshì 互相配合 hùxiāngpèihé hěn hǎo 简直 jiǎnzhí 心有灵犀 xīnyǒulíngxī

    - Hai người họ lúc nào cũng phối hợp rất ăn ý, quả thật là tâm linh tương thông

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+4 nét), hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:フ一一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMF (尸一火)
    • Bảng mã:U+7075
    • Tần suất sử dụng:Rất cao