相貌 xiàngmào
volume volume

Từ hán việt: 【tướng mạo】

Đọc nhanh: 相貌 (tướng mạo). Ý nghĩa là: tướng mạo; dung mạo; mặt mày; trạng mạo, màu, dáng người; bộ tướng; bộ diện. Ví dụ : - 相貌堂堂。 tướng mạo đường đường; tướng mạo đoan trang.

Ý Nghĩa của "相貌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

相貌 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. tướng mạo; dung mạo; mặt mày; trạng mạo

人的面部长的样子;容貌

Ví dụ:
  • volume volume

    - 相貌堂堂 xiàngmàotángtáng

    - tướng mạo đường đường; tướng mạo đoan trang.

✪ 2. màu

人的外表 (包括容貌、姿态、风度等, 指好的)

✪ 3. dáng người; bộ tướng; bộ diện

✪ 4. hình mạo

人的面部长的样子

✪ 5. dáng dấp

风格和面貌

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相貌

  • volume volume

    - 相貌堂堂 xiàngmàotángtáng

    - tướng mạo đường đường; tướng mạo đoan trang.

  • volume volume

    - 堂堂正正 tángtángzhèngzhèng de 相貌 xiàngmào

    - tướng mạo oai vệ

  • volume volume

    - zhè 两个 liǎnggè 人年貌 rénniánmào 相似 xiāngsì

    - hai người này tuổi tác và dung mạo giống nhau.

  • volume volume

    - de 相貌 xiàngmào hěn 丑陋 chǒulòu

    - Ngoại hình của anh ấy rất xấu xí.

  • volume volume

    - 人不可貌 rénbùkěmào xiāng 海水不可 hǎishuǐbùkě 斗量 dǒuliáng

    - Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc

  • volume volume

    - 别看 biékàn 长得 zhǎngde chǒu shì 我们 wǒmen 学习 xuéxí de 才子 cáizǐ 真是 zhēnshi 人不可貌 rénbùkěmào xiāng

    - Đừng nhìn anh ấy xấu trai, nhưng anh ấy là một người tài, thật là không nên đánh giá con người qua vẻ bề ngoài.

  • volume volume

    - 所幸 suǒxìng 我们 wǒmen néng 知道 zhīdào de 大概 dàgài 相貌 xiàngmào

    - May mắn thay cho chúng tôi điều này có nghĩa là chúng tôi có một ý tưởng tốt về những gì anh ấy trông như thế nào.

  • volume volume

    - 她俩 tāliǎ 相貌 xiàngmào 相似 xiāngsì 可是 kěshì 气质 qìzhì 迥异 jiǒngyì

    - Cả hai đều có vẻ ngoài giống nhau nhưng tính tình lại rất khác nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mào , Mò
    • Âm hán việt: Mạc , Mạo , Mộc
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノノ丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BHHAU (月竹竹日山)
    • Bảng mã:U+8C8C
    • Tần suất sử dụng:Cao