Đọc nhanh: 仪容 (nghi dong). Ý nghĩa là: dung nhan; dáng vẻ; dung mạo, điệu; dáng người. Ví dụ : - 仪容俊秀,举止大方。 mặt mũi khôi ngô tuấn tú, cử chỉ đoan trang lịch sự.
仪容 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dung nhan; dáng vẻ; dung mạo
仪表 (多就容貌说)
- 仪容俊秀 , 举止大方
- mặt mũi khôi ngô tuấn tú, cử chỉ đoan trang lịch sự.
✪ 2. điệu; dáng người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仪容
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 不容置喙
- không được nói chen vào; đừng có chõ mõm
- 仪容俊秀 , 举止大方
- mặt mũi khôi ngô tuấn tú, cử chỉ đoan trang lịch sự.
- 她 的 仪容 总是 端庄
- Dung mạo của cô ấy luôn đoan trang.
- 他 的 仪容 给 人 好 印象
- Dung mạo của anh ấy tạo ấn tượng tốt.
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
- 她 用 美容 仪器 做 面部 护理 , 效果 很 好
- Cô ấy sử dụng thiết bị làm đẹp để chăm sóc da mặt, hiệu quả rất tốt.
- 现代 美容 仪器 可以 帮助 改善 肤质 和 减少 皱纹
- Thiết bị làm đẹp hiện đại có thể giúp cải thiện chất da và giảm nếp nhăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
容›