Đọc nhanh: 外貌协会 (ngoại mạo hiệp hội). Ý nghĩa là: "câu lạc bộ ngoại hình đẹp": những người rất coi trọng ngoại hình của một người (chơi chữ của hiệp hội ngoại thương 外貿協會 | 外贸协会).
外貌协会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. "câu lạc bộ ngoại hình đẹp": những người rất coi trọng ngoại hình của một người (chơi chữ của hiệp hội ngoại thương 外貿協會 | 外贸协会)
the"good-looks club": people who attach great importance to a person's appearance (pun on 外貿協會|外贸协会 foreign trade association)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外貌协会
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
- 中西部 律师协会
- Hiệp hội Luật sư Trung Tây.
- 他 喜欢 她 美丽 的 外貌
- Anh ấy say mê ngoại hình xinh đẹp của cô ấy.
- 他们 是 贸易 协会 的 会员
- Họ là thành viên của hiệp hội thương mại.
- 以防 哪 天真 有 机会 跟 外星 文明 接触
- Chúng tồn tại trong trường hợp chúng ta tiếp xúc với một nền văn minh ngoài hành tinh.
- 他 创建 了 一个 艺术交流 协会
- Anh ấy đã thành lập một hội nghệ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
协›
外›
貌›