Đọc nhanh: 才貌 (tài mạo). Ý nghĩa là: tài mạo; tài hoa và dung mạo; tài sắc.
才貌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài mạo; tài hoa và dung mạo; tài sắc
才华与容貌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才貌
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 不要 晦藏 你 的 才能
- Đừng giấu đi tài năng của bạn.
- 不要 浪费 你 的 聪明才智
- Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.
- 黉 门 秀才
- tú tài
- 你们 郎才女貌 , 正好 一对 !
- Hai người trai tài gái sắc, vừa vặn một đôi!
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 别看 他 长得 丑 , 可 他 是 我们 学习 的 才子 , 真是 人不可貌 相
- Đừng nhìn anh ấy xấu trai, nhưng anh ấy là một người tài, thật là không nên đánh giá con người qua vẻ bề ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
才›
貌›