Đọc nhanh: 才貌双全 (tài mạo song toàn). Ý nghĩa là: tài mạo song toàn.
才貌双全 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài mạo song toàn
才能与容貌俱佳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才貌双全
- 文武双全
- văn võ song toàn
- 先 弄清楚 问题 的 全貌 , 在 决定 处理 办法
- trước tiên phải hiểu rõ toàn bộ vấn đề, rồi mới quyết định cách xử lí.
- 文武双全
- văn võ song toàn.
- 这位 少爷 文武双全
- Vị thiếu gia này văn võ song toàn.
- 智勇双全
- trí dũng song toàn
- 你们 郎才女貌 , 正好 一对 !
- Hai người trai tài gái sắc, vừa vặn một đôi!
- 我们 无法 看清 事件 的 全貌
- Chúng tôi không thể xem được toàn cảnh của sự kiện.
- 他 是 一个 智勇双全 的 领导
- Anh ta là một người lãnh đạo trí dũng song toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
双›
才›
貌›