Đọc nhanh: 超然物外 (siêu nhiên vật ngoại). Ý nghĩa là: bàng quan; xa rời thế giới; đứng ngoài đấu tranh xã hội, đứng ngoài cuộc.
超然物外 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bàng quan; xa rời thế giới; đứng ngoài đấu tranh xã hội
超出于社会斗争之外,是一种逃避现实的处世态度
✪ 2. đứng ngoài cuộc
比喻置身事外
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超然物外
- 超然物外
- đứng ngoài cuộc.
- 今天 外面 风 超级 大
- Hôm nay gió bên ngoài siêu to.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 博物馆 建造 于 1976 年 , 坐落 在 首都 基辅 的 郊外
- Bảo tàng được xây dựng vào năm 1976 và nằm ở ngoại ô thủ đô Kiev.
- 我 研究 过 人类 所知 的 所有 超自然 生物
- Tôi đã nghiên cứu mọi sinh vật siêu nhiên mà con người biết đến.
- 魔力 , 神力 被 认为 是 寓于 某个 人 或 某件 神圣 的 物件 中 的 超自然 力量
- Sức mạnh ma thuật, thần thánh được coi là sức mạnh siêu nhiên hiện diện trong một người hoặc một vật thể thiêng liêng.
- 各 小组 的 办法 虽然 都 不 一样 , 但 概括 起来 不 外 两种
- biện pháp của các tổ tuy không giống nhau nhưng nhìn chung không ngoài hai cách.
- 外界 的 事物 作用 于 我们 的 感觉器官 , 在 我们 的 头脑 中 形成 形象
- sự vật của thế giới bên ngoài ảnh hưởng lên cơ quan cảm giác của chúng ta, hình thành hình tượng trong não chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
然›
物›
超›
không đếm xỉa đến; không quan tâm, bàng quan không màng
của phù vân
mèo khen mèo dài đuôi; tự cho mình là thanh cao
khám phá hồng trần, hiểu rõ cuộc đời ảo huyền; hiểu ra đời chỉ là hư ảo; thấu rõ được bộ mặt của nhân thế, không còn mong muốn gì hơn (tỏ ý bất mãn)