Đọc nhanh: 坦白者 (thản bạch giả). Ý nghĩa là: Người khai báo thành khẩn.
坦白者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người khai báo thành khẩn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坦白者
- 心地 坦白
- lòng dạ thực thà
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 我 不怕 坦白交代 我 的 过错
- Tôi không sợ thừa nhận sai lầm của mình.
- 白内障 患者 , 有 的 可以 经过 手术 复明
- người bị bệnh đục thuỷ tinh thể, có thể phẫu thuật để khôi phục thị lực.
- 他 向 老师 坦白 了 所犯 的 错误
- Anh ấy đã thú nhận sai lầm của mình với giáo viên.
- 坦白从宽 , 抗拒从严
- Thật thà được khoan hồng, chống lại bị nghiêm trị.
- 他 决定 坦白交代 一切
- Anh ấy quyết định thừa nhận tất cả.
- 她 坦白交代 了 自己 的 错误
- Cô ấy đã thật thà thừa nhận sai lầm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坦›
白›
者›