Đọc nhanh: 白 (bạch). Ý nghĩa là: bạc; trắng; màu trắng, sáng; ánh sáng; ban ngày, trống rỗng; không có gì. Ví dụ : - 他年轻时就有了白发。 Khi còn trẻ anh ấy đã có tóc bạc.. - 我买了一件白衬衫。 Tôi đã mua một chiếc áo sơ mi trắng.. - 我哥哥的皮肤很白。 Da của anh tôi rất trắng.
白 khi là Tính từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. bạc; trắng; màu trắng
像霜或雪的颜色
- 他 年轻 时 就 有 了 白发
- Khi còn trẻ anh ấy đã có tóc bạc.
- 我 买 了 一件 白衬衫
- Tôi đã mua một chiếc áo sơ mi trắng.
- 我 哥哥 的 皮肤 很白
- Da của anh tôi rất trắng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. sáng; ánh sáng; ban ngày
光亮; 明亮
- 别 做 白日梦 了 !
- Đừng mơ mộng hão huyền nữa!
- 她 喜欢 上 白班
- Cô ấy thích làm ca ngày.
✪ 3. trống rỗng; không có gì
没有加上什么东西的; 空白
- 我 想要 一碗 白饭
- Tôi muốn một bát cơm trắng.
- 他 每天 都 喝 白开水
- Anh ấy uống nước sôi mỗi ngày.
✪ 4. lộ rõ; rõ ràng; sáng tỏ
清楚; 明白; 弄明白
- 事情 终于 真相大白 了
- Cuối cùng sự thật đã được phơi bày.
- 真相大白 , 大家 都 安心 了
- Sự thật sáng tỏ, mọi người đều an tâm.
✪ 5. phản động; bảo thủ
观点或行动极端保守或反动的
- 他 曾经 在 白区 工作
- Anh ấy từng làm việc ở vùng trắng.
- 他 曾 是 白军 的 一员
- Anh ấy từng là thành viên của Bạch vệ.
✪ 6. sai; nhầm; lộn
(字音或字形) 错误
- 他 经常 念白 字
- Anh ấy thường đọc sai chữ.
- 你 又 念白 字 了 !
- Bạn lại đọc sai chữ rồi!
白 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng bạch thoại; tiếng Phổ thông
白话
- 用 白话 写 更 容易
- Viết bằng bạch thoại dễ hơn.
- 这 篇文章 用 白话 写 的
- Bài văn này viết bằng bạch thoại.
✪ 2. lời thoại
戏曲或歌剧中用说话腔调说的语句
- 这段 白 很 精彩
- Đoạn thoại này rất tuyệt vời.
- 那白 令人难忘
- Đoạn thoại đó khiến người ta khó quên.
✪ 3. họ Bạch
姓
- 他 姓 白
- Anh ấy họ Bạch.
白 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói rõ; trình bày; bày tỏ; giãi bày
说明; 陈述; 告诉
- 表白 失败 了 怎么办 ?
- Tỏ tình thất bại thì làm sao?
- 她 决定 今天 表白
- Cô ấy quyết định tỏ tình hôm nay.
✪ 2. liếc; lườm; nguýt; xem thường
用白眼珠看人,表示轻视或不满
- 你 别白 我 , 白 了 也 没用
- Đừng có lườm tôi, lườm cũng vô ích thôi.
- 老板 立刻 白 了 我 一眼
- Sếp liền liếc tôi một cái.
白 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mất công; công toi; uổng công; vô ích
表示做事情没有效果或者没达到目的;做了但是没有用
- 你 白买 了 这个 东西
- Bạn mất công mua món này rồi.
- 你 不要 白费力气
- Cậu đừng có phí sức vô ích.
✪ 2. không mất tiền; miễn phí
无代价; 无报偿
- 白送 他 一 本书
- Tặng không cho anh ấy một quyển sách .
- 白 拿 了 一个 玩具
- Lấy một món đồ chơi miễn phí.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 白
✪ 1. 白白的
- 她 皮肤 白白的
- Da cô ấy rất trắng.
- 天上 的 云 白白的
- Mây trên trời trắng xóa.
✪ 2. 白 + Ai đó + 一眼
- 她 生气 地白 了 我 一眼
- Cô ấy tức giận lườm tôi một cái.
- 她 无奈 地白 了 他 一眼
- Cô ấy bất lực liếc anh ta một cái.
✪ 3. 白 + Động từ + (了)
- 我 说 了 也 是 白 说
- Tôi nói cũng vô ích thôi.
- 你 这次 白去 了
- Lần này bạn đi vô ích rồi.
- 他白 等 了 半小时
- Anh ấy đã chờ nửa tiếng vô ích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 白 với từ khác
✪ 1. 白 vs 白白
"白白" là phó từ, hình thức trùng điệp của "白", do âm tiết không giống nên cách sử dụng cũng có chút không giống.
"白白" thường bổ nghĩa cho động từ song âm tiết, khi bổ ngữ trong động từ đơn âm tiết thì phía sau động từ phải có bổ ngữ, dùng "白白" có tác dụng nhấn mạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白
- 上白 班儿
- làm ca ngày
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 不要 让 时光 白白 过去
- Đừng để thời gian trôi qua vô ích.
- 不明不白
- không minh bạch gì cả
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 不要 把 自己 看成 白痴
- Đừng xem bản thân mình như một kẻ ngốc.
- 不要 加 白糖 要加 原糖
- Không thêm đường trắng, mà là đường thô.
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
白›