Đọc nhanh: 坦诚 (thản thành). Ý nghĩa là: thẳng thắn thành khẩn; bộc trực thành khẩn. Ví dụ : - 心地坦诚 tấm lòng thẳng thắn thành khẩn. - 坦诚相见。 cuộc gặp gỡ thành khẩn.. - 坦诚的话语 lời nói thẳng thắn thành khẩn
坦诚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẳng thắn thành khẩn; bộc trực thành khẩn
坦率诚恳
- 心地 坦诚
- tấm lòng thẳng thắn thành khẩn
- 坦诚相见
- cuộc gặp gỡ thành khẩn.
- 坦诚 的 话语
- lời nói thẳng thắn thành khẩn
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坦诚
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 他 在 巴基斯坦 又 完成 了 五次 攀登
- Anh ấy đã hoàn thành thêm năm lần leo núi nữa tại Pakistan.
- 坦诚相见
- cuộc gặp gỡ thành khẩn.
- 心地 坦诚
- tấm lòng thẳng thắn thành khẩn
- 坦诚 的 话语
- lời nói thẳng thắn thành khẩn
- 洞见 肺腑 ( 形容 诚恳 坦白 )
- nhìn thấu ruột gan; hết sức chân thành.
- 她 性格 直率 且 坦诚
- Tính cách của cô ấy thẳng thắn và chân thành.
- 他 坦然 地 接受 了 批评
- Anh ấy bình tĩnh chấp nhận sự chỉ trích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坦›
诚›