Đọc nhanh: 直率 (trực suất). Ý nghĩa là: thẳng thắn; ngay thẳng. Ví dụ : - 生性直率 tính tình thẳng thắn.
直率 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẳng thắn; ngay thẳng
直爽
- 生性 直率
- tính tình thẳng thắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直率
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 生性 直率
- tính tình thẳng thắn.
- 我 钦佩 你 的 直率
- Tôi khâm phục sự thẳng thắn của bạn.
- 她 性格 直率 且 坦诚
- Tính cách của cô ấy thẳng thắn và chân thành.
- 提意见 无妨 直率 一点儿
- góp ý kiến cứ thẳng thắn không sao cả.
- 她 为 人 直率 , 不 喜欢 假装
- Cô ấy là người thẳng thắn, không thích giả tạo.
- 我 一点 也 不 惊讶 她 的 率直
- Tôi hoàn toàn không ngạc nhiên về sự thẳng thắn của cô ấy.
- 一直 往南 走 就 到 学校 了
- Đi thẳng về phía nam và bạn sẽ đến trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
率›
直›