Đọc nhanh: 委婉 (uỷ uyển). Ý nghĩa là: tế nhị; khéo léo; nhẹ nhàng. Ví dụ : - 老师委婉地提出建议。 Giáo viên nhẹ nhàng đưa ra đề xuất.. - 他委婉地说明了原因。 Anh ấy nhẹ nhàng giải thích nguyên nhân.. - 他委婉地拒绝了邀请。 Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.
委婉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tế nhị; khéo léo; nhẹ nhàng
形容语言不太直接或者声音有高有低,非常好听
- 老师 委婉 地 提出 建议
- Giáo viên nhẹ nhàng đưa ra đề xuất.
- 他 委婉 地 说明 了 原因
- Anh ấy nhẹ nhàng giải thích nguyên nhân.
- 他 委婉 地 拒绝 了 邀请
- Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 委婉
✪ 1. 委婉 + (的) + Danh từ (语气/方式/态度/...)
"委婉" vai trò định ngữ
- 她 用 委婉 的 方式 表达意见
- Cô ấy bày tỏ ý kiến một cách tế nhị.
- 委婉 的 语气 让 人 感觉 舒服
- Giọng nói nhẹ nhàng làm người khác cảm thấy dễ chịu.
✪ 2. 委婉 + 地 + Động từ (告诉/表示/提出/...)
trợ từ kết cấu "地"
- 她 委婉 地 表示 了 自己 的 意见
- Cô ấy khéo léo bày tỏ ý kiến của mình.
- 他 委婉 地 告诉 我 这个 消息
- Anh ấy khéo léo báo cho tôi tin này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 委婉
- 她 用 委婉 的 方式 表达意见
- Cô ấy bày tỏ ý kiến một cách tế nhị.
- 她 委婉 地 表示 了 自己 的 意见
- Cô ấy khéo léo bày tỏ ý kiến của mình.
- 因为 家里 有 事儿 李丹 委婉 地 拒绝 了 李平 的 邀请
- Vì có chuyện ở nhà, Lý Đan lịch sự từ chối lời mời của Lý Bình.
- 委婉 的 语气 让 人 感觉 舒服
- Giọng nói nhẹ nhàng làm người khác cảm thấy dễ chịu.
- 老师 委婉 地 提出 建议
- Giáo viên nhẹ nhàng đưa ra đề xuất.
- ` 小便 ' 是 ` 排尿 ' 的 委婉 语
- "Xiao bian" là một cách diễn đạt khéo léo của "rải niào".
- 他 委婉 地 拒绝 了 邀请
- Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.
- 他 委婉 地 说明 了 原因
- Anh ấy nhẹ nhàng giải thích nguyên nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
委›
婉›
thẳng thắn; ngay thẳng
ngay thẳng; thẳng thắn; lòng dạ ngay thẳngsòng phẳngbộc trực
Thẳng Thắn