Đọc nhanh: 坦率地说 (thản suất địa thuyết). Ý nghĩa là: Thẳng thắn mà nói. Ví dụ : - 坦率地说,我买不起 Nói thẳng, tôi không mua nổi được
坦率地说 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thẳng thắn mà nói
- 坦率地 说 , 我 买不起
- Nói thẳng, tôi không mua nổi được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坦率地说
- 我 可怜 的 老婆 啊 ! 他 悔恨 地说
- "Người vợ đáng thương của tôi ơi" Anh ấy hối hận nói
- 他 和蔼 地 说话
- Ông ấy nói chuyện rất dịu dàng.
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 坦率地 交换意见
- Thẳng thắn trao đổi ý kiến.
- 坦率地 说 , 我 买不起
- Nói thẳng, tôi không mua nổi được
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 不要 恁地 说
- không nên nói như thế.
- 他 呐 呐地 说话
- Anh ấy nói chậm rãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
坦›
率›
说›