Đọc nhanh: 据守 (cứ thủ). Ý nghĩa là: chiếm đóng; chiếm giữ; canh gác; canh giữ. Ví dụ : - 凭险据守。 dựa vào địa thế hiểm yếu để cố thủ.
据守 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiếm đóng; chiếm giữ; canh gác; canh giữ
占据防守
- 凭险 据守
- dựa vào địa thế hiểm yếu để cố thủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 据守
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 凭险 据守
- dựa vào địa thế hiểm yếu để cố thủ.
- 据险固守
- dựa vào địa thế hiểm trở để cố thủ
- 敌军 据守 城池
- Quân địch chiếm thành trì.
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 他 据守 着 那座 山
- Ông ta chiếm hết ngọn núi kia.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 事出有因 , 查无实据
- Việc xảy ra có nguyên nhân, điều tra không có chứng cứ cụ thể .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
据›