据守 jùshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【cứ thủ】

Đọc nhanh: 据守 (cứ thủ). Ý nghĩa là: chiếm đóng; chiếm giữ; canh gác; canh giữ. Ví dụ : - 凭险据守。 dựa vào địa thế hiểm yếu để cố thủ.

Ý Nghĩa của "据守" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

据守 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chiếm đóng; chiếm giữ; canh gác; canh giữ

占据防守

Ví dụ:
  • volume volume

    - 凭险 píngxiǎn 据守 jùshǒu

    - dựa vào địa thế hiểm yếu để cố thủ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 据守

  • volume volume

    - 国家 guójiā 数据库 shùjùkù zhōng de 一个 yígè 瑞安 ruìān · 韦伯 wéibó 匹配 pǐpèi

    - Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.

  • volume volume

    - 凭险 píngxiǎn 据守 jùshǒu

    - dựa vào địa thế hiểm yếu để cố thủ.

  • volume volume

    - 据险固守 jùxiǎngùshǒu

    - dựa vào địa thế hiểm trở để cố thủ

  • volume volume

    - 敌军 díjūn 据守 jùshǒu 城池 chéngchí

    - Quân địch chiếm thành trì.

  • volume volume

    - 严守 yánshǒu 革命 gémìng 纪律 jìlǜ

    - Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng

  • volume volume

    - 据守 jùshǒu zhe 那座 nàzuò shān

    - Ông ta chiếm hết ngọn núi kia.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 劳动 láodòng 人民 rénmín cháng 根据 gēnjù 天象 tiānxiàng 预测 yùcè 天气 tiānqì de 变化 biànhuà

    - Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.

  • volume volume

    - 事出有因 shìchūyǒuyīn 查无实据 cháwúshíjù

    - Việc xảy ra có nguyên nhân, điều tra không có chứng cứ cụ thể .

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Shǒu , Shòu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JDI (十木戈)
    • Bảng mã:U+5B88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù
    • Âm hán việt: , Cứ
    • Nét bút:一丨一フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSJR (手尸十口)
    • Bảng mã:U+636E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao