Đọc nhanh: 嘲惹 (trào nhạ). Ý nghĩa là: châm chích; châm chọc, bông phèng, cắn húc.
嘲惹 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. châm chích; châm chọc
逗弄、勾引
✪ 2. bông phèng
✪ 3. cắn húc
挑拨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘲惹
- 他 明知故犯 , 故意 惹麻烦
- Anh ta biết rõ mà vẫn phạm lỗi, cố ý gây rắc rối.
- 他 惹 哭 了 她
- Anh ấy chọc cô ấy khóc.
- 他 嘲讽 别人 的 努力
- Anh ta chế nhạo nỗ lực của người khác.
- 他 总是 惹事 , 真 欠揍
- Anh ta luôn gây rắc rối, thực sự đáng bị đánh.
- 他 总是 故意 惹 大家 开心
- Anh ấy luôn cố ý làm mọi người vui vẻ.
- 他 总 爱多 事 , 惹是非
- anh ấy làm việc không nên làm, chuyên gây rắc rối.
- 他恶 别人 对 他 嘲笑
- Anh ấy ghét người khác cười nhạo anh ấy.
- 隔壁 老王 又 招惹 太太 生气 了
- Lão Vương nhà bên lại chọc giận vợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘲›
惹›