Đọc nhanh: 战乱 (chiến loạn). Ý nghĩa là: loạn lạc; loạn lạc chiến tranh.
战乱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loạn lạc; loạn lạc chiến tranh
指战争时期的混乱状况
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战乱
- 一团乱麻
- Một mớ dây rối.
- 战乱 让 百姓生活 艰难
- Cuộc chiến tranh loạn khiến cuộc sống của dân chúng khó khăn.
- 国内 战争 使 国家 陷入 混乱
- Nội chiến đã khiến quốc gia rơi vào hỗn loạn.
- 人们 因 战乱 而 播迁 各地
- Mọi người di dời khắp nơi vì chiến tranh loạn lạc.
- 战争 爆发 后 天下大乱 起来
- Sau khi chiến tranh bùng nổ, thiên hạ trở nên đại loạn.
- 春秋 末叶 战乱 频繁
- Cuối thời Xuân Thu, chiến tranh xảy ra thường xuyên.
- 战乱 频仍 , 天下 纷扰
- Chiến loạn thường xuyên, thiên hạ hỗn loạn.
- 不 知道 底细 乱说话
- Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
战›