Đọc nhanh: 好斗 (hảo đẩu). Ý nghĩa là: hiếu chiến; hay gây hấn.
好斗 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiếu chiến; hay gây hấn
热衷于斗争的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好斗
- 悍勇 好斗
- chiến đấu dũng cảm
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 时间 好象 一把 尺子 , 它 能 衡量 奋斗者 前进 的 进程
- Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.
- 有话 好好 说 , 用不着 斗气
- có gì cứ nói; không nên tranh hơn thua.
- 哼 好 男 不 跟 女斗 我 自己 倒 酒
- Hừ ! Đàn ông tốt không đấu với phụ nữ, tôi tự rót rượu.
- 练武功 是 让 你们 强身健体 , 而 不是 好勇斗狠
- Luyện võ là để cơ thể khoẻ mạnh, chứ không phải là để đánh nhau.
- 为 建设 美好 的 未来 而 斗争
- phấn đấu xây dựng vì tương lai tốt đẹp.
- 为 更好 的 生活 而 奋斗
- Phấn đấu vì cuộc sống tốt đẹp hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
斗›