Đọc nhanh: 暴力 (bạo lực). Ý nghĩa là: bạo lực, bạo lực; bạo quyền; vũ lực; cưỡng chế . Ví dụ : - 暴力行为会导致更大冲突。 Hành vi bạo lực sẽ dẫn đến xung đột lớn hơn.. - 暴力侵犯他人的基本权利。 Bạo lực xâm phạm quyền cơ bản của người khác.. - 我们坚决反对暴力行为。 Chúng tôi kiên quyết phản đối hành vi bạo lực.
暴力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bạo lực
侵犯他人人身、财产等权利的强暴行为
- 暴力行为 会 导致 更大 冲突
- Hành vi bạo lực sẽ dẫn đến xung đột lớn hơn.
- 暴力 侵犯 他人 的 基本权利
- Bạo lực xâm phạm quyền cơ bản của người khác.
- 我们 坚决 反对 暴力行为
- Chúng tôi kiên quyết phản đối hành vi bạo lực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bạo lực; bạo quyền; vũ lực; cưỡng chế
政治斗争中使用的强制力量
- 政治 暴力 破坏 了 社会 的 稳定
- Bạo lực chính trị phá vỡ sự ổn định của xã hội.
- 政治 暴力 影响 了 国家 的 稳定
- Bạo lực chính trị ảnh hưởng đến ổn định quốc gia.
- 暴力手段 在 政治 斗争 中 常见
- Thủ đoạn bạo lực thường thấy trong đấu tranh chính trị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 暴力
✪ 1. Động từ + 暴力
cụm động tân
- 他们 抗议 暴力行为
- Họ phản đối hành vi cưỡng chế.
- 政府 禁止 使用暴力
- Chính phủ cấm sử dụng sức mạnh cưỡng chế.
✪ 2. 暴力 + Động từ
- 暴力 干扰 了 选举 进程
- Sức mạnh cưỡng chế làm gián đoạn tiến trình bầu cử.
- 暴力 煽动 了 更 多 的 抗议
- Sức mạnh cưỡng chế kích động thêm nhiều cuộc phản đối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴力
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 政治 暴力 影响 了 国家 的 稳定
- Bạo lực chính trị ảnh hưởng đến ổn định quốc gia.
- 他们 抗议 暴力行为
- Họ phản đối hành vi cưỡng chế.
- 我要 香草 巧克力 暴风雪
- Tôi sẽ có một vòng xoáy sô cô la vani.
- 暴力 侵犯 他人 的 基本权利
- Bạo lực xâm phạm quyền cơ bản của người khác.
- 有 暴力行为 的 囚犯 隔离 囚禁
- Những tù nhân có hành vi bạo lực bị tách biệt và giam cầm riêng.
- 政治 暴力 破坏 了 社会 的 稳定
- Bạo lực chính trị phá vỡ sự ổn định của xã hội.
- 当时 若 警方 迟 一些 干预 就 会 发生 严重 的 暴力事件 了
- Nếu lúc đó lực lượng cảnh sát can thiệp chậm một chút, một vụ việc bạo lực nghiêm trọng đã xảy ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
暴›