Đọc nhanh: 以失败而告终 (dĩ thất bại nhi cáo chung). Ý nghĩa là: để đạt được mục tiêu cuối cùng của một người mặc dù có thất bại rõ ràng, thành công thông qua thất bại.
以失败而告终 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để đạt được mục tiêu cuối cùng của một người mặc dù có thất bại rõ ràng
to achieve one's final aim despite apparent setback
✪ 2. thành công thông qua thất bại
to succeed through failure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以失败而告终
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 经过 几次 失败 , 他 终于 夺得 首奖 , 真是 好事多磨 啊
- Sau nhiều lần thất bại, cuối cùng anh cũng đã giành được giải nhất, đúng là việc tốt hay gặp trắc trở mà.
- 这场 战争 以 失败 告终
- Cuộc chiến kết thúc trong thất bại.
- 他 终于 可以 安枕而卧 了
- Cuối cùng anh ấy có thể yên giấc.
- 这次 海战 以 我们 的 胜利 而 告终
- Cuộc chiến hải tặc này kết thúc với chiến thắng của chúng ta.
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
- 最后 乐章 的 高潮 慢慢 发展 到 了 顶点 。 以 重复 主旋律 而 告终
- Cuối cùng, cao trào của đoạn nhạc cuối cùng phát triển từ từ đạt đến điểm cao nhất. Kết thúc bằng việc lặp lại giai điệu chính.
- 他 很 努力 , 然而 相反 , 他 却 失败 了
- Anh ấy đã làm việc chăm chỉ nhưng thay vào đó lại thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
告›
失›
终›
而›
败›