Đọc nhanh: 哀告 (ai cáo). Ý nghĩa là: năn nỉ; van xin; khẩn khoản; nài nỉ xót xa.
哀告 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năn nỉ; van xin; khẩn khoản; nài nỉ xót xa
苦苦央告
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哀告
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 主要 任务 是 完成 报告
- Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.
- 事故 的 报告 已经 提交
- Báo cáo về tai nạn đã được nộp.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
- 乘客 需要 提前 告知 最终 目的地
- Hành khách cần thông báo trước về điểm đến cuối cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
哀›
Thỉnh Cẩu
hi vọng có được; trông mong; chờ mong; hy vọng có được
Khẩn Cầu, Cầu Xin, Khẩn Thiết Thỉnh Cầu
Cầu Khẩn, Van Vái, Nèo
cầu khẩn; cầu xin; van xin
cầu xin; cầu khẩn; van xin; khẩn nài; van xin khổ sở; khổ sở van nàilạy van; kêu vanvan váivan lơn; vái xinvật nài
khẩn cầu
Cầu Xin, Xin Xỏ, Cầu Khất
khẩn cầu; khẩn thiết xin; thành khẩn mời; tha thiết mời; vanvan vỉ