Đọc nhanh: 安民告示 (an dân cáo thị). Ý nghĩa là: bố cáo chiêu an; cáo thị an dân, thông cáo báo chí.
安民告示 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bố cáo chiêu an; cáo thị an dân
原指新官上任或社会发生动乱之后官府张贴的安定民心的布告
✪ 2. thông cáo báo chí
现比喻开会或进行某项工作前把内容事先通知群众
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安民告示
- 安民告示
- cáo thị an dân
- 公安 人民
- công an nhân dân
- 只有 把 这件 事 告诉 他 , 他 心里 才 会 安然
- chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được
- 午安 , 先生 。 请 出示 您 的 护照 好 吗 ?
- Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 他们 保 边疆 人民 安全
- Họ bảo đảm an toàn cho người dân biên giới.
- 保障 市民 的 安全 很 重要
- Đảm bảo sự an toàn cho người dân thành phố rất quan trọng.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
安›
民›
示›