Đọc nhanh: 告罪 (cáo tội). Ý nghĩa là: xin lỗi; cáo lỗi; tạ lỗi, kể tội; kể lại tội trạng; cáo trạng.
告罪 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xin lỗi; cáo lỗi; tạ lỗi
交际上的谦辞,表示情有未恰、理有未安的意思
✪ 2. kể tội; kể lại tội trạng; cáo trạng
陈述罪状
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告罪
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 不敢告劳
- không dám kêu khổ
- 不能 庇护 犯罪 的 人
- không thể bao che cho người phạm tội
- 不要 天天 贴 广告
- Đừng ngày nào cũng dán quảng cáo.
- 不会 说话 的 人 , 很 容易 得罪人
- Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
- 天主教徒 透过 告解 以 获得 赦罪 净化 灵魂
- Người Công giáo sử dụng bí tích thú tội để đạt được sự tha tội [làm sạch tâm hồn].
- 不瞒你说 , 我 谁 都 没 告诉
- Không giấu gì cậu, ai tôi cũng vẫn chưa nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
罪›