Đọc nhanh: 告状 (cáo trạng). Ý nghĩa là: cáo trạng, kiện; tố cáo, mách lẻo; mách. Ví dụ : - 就这点小事,干吗到处告状? Chỉ vì việc nhỏ này làm gì mà phải đi kiện khắp nơi?. - 你是不是要跟妈妈告状? Có phải em muốn mách mẹ không?
告状 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cáo trạng
(当事人) 请求司法机关审理某一案件
✪ 2. kiện; tố cáo, mách lẻo; mách
向某人的上级或长辈诉说自己或别人受到这个人的欺负或不公正的待遇
- 就 这点 小事 , 干吗 到处 告状
- Chỉ vì việc nhỏ này làm gì mà phải đi kiện khắp nơi?
- 你 是不是 要 跟 妈妈 告状 ?
- Có phải em muốn mách mẹ không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告状
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 主要 任务 是 完成 报告
- Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.
- 你 是不是 要 跟 妈妈 告状 ?
- Có phải em muốn mách mẹ không?
- 中国 以 1949 年 10 月 1 日 宣告成立
- Trung Quốc tuyên bố thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949.
- 就 这点 小事 , 干吗 到处 告状
- Chỉ vì việc nhỏ này làm gì mà phải đi kiện khắp nơi?
- 她 告诉 我 她 的 健康 状
- Cô ấy nói cho tôi biết tình trạng sức khỏe của cô ấy.
- 不瞒你说 , 我 谁 都 没 告诉
- Không giấu gì cậu, ai tôi cũng vẫn chưa nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
状›