Đọc nhanh: 移交 (di giao). Ý nghĩa là: chuyển giao; giao cho, bàn giao. Ví dụ : - 把罪犯移交法庭审讯。 giao tội phạm cho toà án thẩm vấn.. - 工程竣工后已移交使用单位。 công trình hoàn thành xong đã chuyển giao cho đơn vị sử dụng.. - 新会计刚到,账目还没有移交。 kế toán mới vừa đến sổ sách vẫn chưa bàn giao.
移交 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển giao; giao cho
把人或事物转移给有关方面
- 把 罪犯 移交 法庭 审讯
- giao tội phạm cho toà án thẩm vấn.
- 工程 竣工 后 已 移交 使用 单位
- công trình hoàn thành xong đã chuyển giao cho đơn vị sử dụng.
✪ 2. bàn giao
原来负责经管的人离职前把所管的事物交给接手的人
- 新 会计 刚到 , 账目 还 没有 移交
- kế toán mới vừa đến sổ sách vẫn chưa bàn giao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 移交
- 我会 和 移植 协调 人 交涉 的
- Tôi sẽ nói chuyện với điều phối viên cấy ghép.
- 把 罪犯 移交 法庭 审讯
- giao tội phạm cho toà án thẩm vấn.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
- 我 把 她 移交 给 普外科 做 阑尾 切除术
- Tôi đang đưa cô ấy đến cuộc phẫu thuật tổng quát để cắt ruột thừa.
- 工程 竣工 后 已 移交 使用 单位
- công trình hoàn thành xong đã chuyển giao cho đơn vị sử dụng.
- 这位 即将 退休 的 矿工 把 风钻 移交 给 他 的 接班人
- Người thợ mỏ sắp nghỉ hưu này đã chuyển giao máy khoan gió cho người thay thế của mình.
- 新 会计 刚到 , 账目 还 没有 移交
- kế toán mới vừa đến sổ sách vẫn chưa bàn giao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
移›