移交 yíjiāo
volume volume

Từ hán việt: 【di giao】

Đọc nhanh: 移交 (di giao). Ý nghĩa là: chuyển giao; giao cho, bàn giao. Ví dụ : - 把罪犯移交法庭审讯。 giao tội phạm cho toà án thẩm vấn.. - 工程竣工后已移交使用单位。 công trình hoàn thành xong đã chuyển giao cho đơn vị sử dụng.. - 新会计刚到账目还没有移交。 kế toán mới vừa đến sổ sách vẫn chưa bàn giao.

Ý Nghĩa của "移交" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

移交 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chuyển giao; giao cho

把人或事物转移给有关方面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 罪犯 zuìfàn 移交 yíjiāo 法庭 fǎtíng 审讯 shěnxùn

    - giao tội phạm cho toà án thẩm vấn.

  • volume volume

    - 工程 gōngchéng 竣工 jùngōng hòu 移交 yíjiāo 使用 shǐyòng 单位 dānwèi

    - công trình hoàn thành xong đã chuyển giao cho đơn vị sử dụng.

✪ 2. bàn giao

原来负责经管的人离职前把所管的事物交给接手的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - xīn 会计 kuàijì 刚到 gāngdào 账目 zhàngmù hái 没有 méiyǒu 移交 yíjiāo

    - kế toán mới vừa đến sổ sách vẫn chưa bàn giao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 移交

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 移植 yízhí 协调 xiétiáo rén 交涉 jiāoshè de

    - Tôi sẽ nói chuyện với điều phối viên cấy ghép.

  • volume volume

    - 罪犯 zuìfàn 移交 yíjiāo 法庭 fǎtíng 审讯 shěnxùn

    - giao tội phạm cho toà án thẩm vấn.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 办成 bànchéng 与否 yǔfǒu dōu yào 交代 jiāodài 清楚 qīngchu

    - Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.

  • volume volume

    - 两县 liǎngxiàn 交界 jiāojiè de 地方 dìfāng 横亘 hénggèn zhe 几座 jǐzuò 山岭 shānlǐng

    - nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.

  • volume volume

    - 移交 yíjiāo gěi 普外科 pǔwàikē zuò 阑尾 lánwěi 切除术 qiēchúshù

    - Tôi đang đưa cô ấy đến cuộc phẫu thuật tổng quát để cắt ruột thừa.

  • volume volume

    - 工程 gōngchéng 竣工 jùngōng hòu 移交 yíjiāo 使用 shǐyòng 单位 dānwèi

    - công trình hoàn thành xong đã chuyển giao cho đơn vị sử dụng.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 即将 jíjiāng 退休 tuìxiū de 矿工 kuànggōng 风钻 fēngzuān 移交 yíjiāo gěi de 接班人 jiēbānrén

    - Người thợ mỏ sắp nghỉ hưu này đã chuyển giao máy khoan gió cho người thay thế của mình.

  • volume volume

    - xīn 会计 kuàijì 刚到 gāngdào 账目 zhàngmù hái 没有 méiyǒu 移交 yíjiāo

    - kế toán mới vừa đến sổ sách vẫn chưa bàn giao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+6 nét)
    • Pinyin: Chǐ , Yí , Yì
    • Âm hán việt: Di , Dị , Sỉ , Xỉ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDNIN (竹木弓戈弓)
    • Bảng mã:U+79FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao