Đọc nhanh: 随时吩咐! Ý nghĩa là: Cứ việc dặn dò! (Chắc chắn sẽ làm theo yêu cầu của người khác). Ví dụ : - 你需要什么,随时吩咐我! Cậu cần gì, cứ việc dặn dò tôi!. - 随时吩咐,只要你有需要,我随时帮忙! Cứ việc dặn dò, chỉ cần bạn cần, tôi sẽ giúp ngay lập tức!
随时吩咐! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cứ việc dặn dò! (Chắc chắn sẽ làm theo yêu cầu của người khác)
- 你 需要 什么 , 随时 吩咐 我 !
- Cậu cần gì, cứ việc dặn dò tôi!
- 随时 吩咐 , 只要 你 有 需要 , 我 随时 帮忙 !
- Cứ việc dặn dò, chỉ cần bạn cần, tôi sẽ giúp ngay lập tức!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随时吩咐!
- 他 这时 还 没来 , 别是 不肯 来 吧
- anh ta giờ này còn chưa đến, hẳn là không muốn đến rồi!
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 他 在 高速公路 上 每 小时 开 180 公里 !
- anh ta đang lái xe với vận tốc 180 km/h trên đường cao tốc!
- 你 就 这样 态度 跟 妈妈 说话 时 太不像话 了 !
- bạn dùng cái thái độ đó nói chuyện với mẹ thì đúng là quá ko ra làm sao cả
- 上课 的 时间 到 了 , 快进来 吧 !
- Đến giờ vào lớp rồi, vào đi!
- 下班 时请 慢走 , 祝 你 一路顺风 !
- Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!
- 你 需要 什么 , 随时 吩咐 我 !
- Cậu cần gì, cứ việc dặn dò tôi!
- 随时 吩咐 , 只要 你 有 需要 , 我 随时 帮忙 !
- Cứ việc dặn dò, chỉ cần bạn cần, tôi sẽ giúp ngay lập tức!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吩›
咐›
时›
随›