Đọc nhanh: 叮咛 (đinh ninh). Ý nghĩa là: dặn dò; dặn đi dặn lại; căn dặn, đinh ninh. Ví dụ : - 粉笔,仍在吱嘎作响;叮咛,仍在耳边回唱 Phấn, vẫn kẽo kẹt; nhắc nhở, vẫn hát lại bên tai
叮咛 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dặn dò; dặn đi dặn lại; căn dặn
同'丁宁'
- 粉笔 , 仍 在 吱 嘎 作响 ; 叮咛 , 仍 在 耳边 回唱
- Phấn, vẫn kẽo kẹt; nhắc nhở, vẫn hát lại bên tai
✪ 2. đinh ninh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叮咛
- 我超 喜欢 小叮当 , 因为 他 好 可爱
- Mình siêu thích Đôrêmon, bởi vì cậu ấy cực kì đáng yêu.
- 爷爷 特意 叮嘱 我
- Ông nội đặc biệt dặn dò tôi.
- 爷爷 叮瞩要 小心
- Ông nội căn dặn phải cẩn thận.
- 领导 叮嘱 人员 保守 秘密
- Lãnh đạo căn dặn nhân viên giữ bí mật.
- 我 叮嘱 孩子 别 忘带 雨伞
- Tôi dặn con đừng quên mang ô.
- 爸爸 叮嘱 多 穿点 衣服
- Bố dặn dò mặc nhiều quần áo.
- 粉笔 , 仍 在 吱 嘎 作响 ; 叮咛 , 仍 在 耳边 回唱
- Phấn, vẫn kẽo kẹt; nhắc nhở, vẫn hát lại bên tai
- 妈妈 叮嘱 我 早点 回家
- Mẹ dặn dò tôi về nhà sớm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叮›
咛›